Bên A / Party A |
Họ và tên |
Bà / Mrs Lê Thị Tố Hải |
Thương hiệu |
Khi Tam Therapy International (personal branding: Sridevi Tố Hải)
Khi Tam EcoSystem: Khi Tam Therapy Academy,Khi Tam Therapy Health Hub, Khi Tam Health Tech
|
Và/And
Cùng thỏa thuận và ký kết Hợp Đồng Bảo Mật và Không Cạnh Tranh với các điều khoản sau:
Both Parties sign the Agreement onConfidentiality and Non-compete (“Agreement”)with the following contents:
ĐIỀU 1. PHẠM VI ÁP DỤNG
ARTICLE 1. SCOPE OF APPLICATION
- Hợp đồng này áp dụng cho việc bảo vệ thông tin bí mật và các quyền lợi của Bên A trong quátrình hợp tác và sau khi kết thúc hợp tác dự án với Bên B liên quan đến thương hiệu Khí Tâm Therapy nói chung và các thương hiệu nằm trong hệ sinh thái Khí Tâm nói riêng bao gồm Khí Tâm Therapy Academy International(Học Viện Khí Tâm Trị Liệu Quốc Tế), Khí Tâm Therapy Health Hub(Phòng khám Khí Tâm),Khí Tâm Health Tech(Khí Tâm công nghệ sức khoẻ
- This contract applies to the protection of confidential information and the business interests of Party A during andafter the project collaboration with Party B, specifically in relation to the Khí Tâm Therapy brands in general and the Khi Tam EcoSystem brands in particular, including Khi Tam Therapy Academy International, Khi Tam Therapy Health Hub,Khi Tam Therapy Health Tech
ĐIỀU 2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CHUNG
ARTICLE 2. GENERAL CONCEPTS
1. Thông tin bảo mật:
- Được hiểu là tất cả thông tin liên quan đến dự án, các thông tin về thương mại, tài chính, ý tưởng và chiến lược kinh doanh, quy trình vận hành, chiến lược truyền thông marketing, thông tin tài chính, các hệ thống công nghệ thông tin, các bảng phân tích, tài liệu sưu tập, dữ liệu, các giáo trình, các nội dung liên quan đến dịch vụ đào tạo và đào tạo nội bộ hoặc các tài liệu khác thể hiện hoặc lưu trữ dưới các dạng như: Văn bản, file máy tính, thư điện tử, hình ảnh, mã code, phần mềm tin học,…mà Bên cung cấp thông tin cung cấp cho Bên tiếp nhận thông tin vì mục đích thực hiện dịch vụ, buôn bán, trao đổi các thông tin thuộc những lĩnh vực khác chưa được Công ty công bố, mà nếu tiết lộ hoặc công bố có thể ảnh hưởng đến uy tín, danh dự và lợi ích của Bên cung cấp thông tin
- Confidential information: The relevant information of project and all information about commerce,finance, business ideas, business plans, operating procedures, marketing strategies, financial information, information technology systems, analysis, collections, data, textbooks, content related to training services, and internal training or other documents displayed or stored in the following forms: Documents, computer files, email, images, codes, software, ... that the disclosing Party provides to the receiving Party to perform services, trading, exchange information in other fields not yet announced, which, if disclosed, may affect the reputation and interests of the disclosing Party
2. Người được phép tiếp cận Thông tin, Tài liệu bảo mật:
- Các đối tác được chỉ định, nhà thầu phụ, khách hàng của các Bên cần biết hoặc nhận Thông tin, Tài liệu bảo mật theo quyết định của các Bên nhằm mục đích thực hiện dịch vụ, buôn bán.
- Persons permittedtoaccessConfidential information, Confidential documents: Thedesignated partners, subcontractors, customers of the Parties who need to know or receive Confidential information, Confidential documents as determined by the Parties to perform services, trading
3. Tài liệu bảo mật:
- Là các thông tin bảo mật được lưu trữ dưới hình thức văn bản hoặc các hình thức lưu trữ điện tử
- Confidential documents: Confidential information is stored in the form of documents or electronic archives
3.1 Tài liệu bảo mật dạng văn bản:
- Là các thông tin bảo mật được lưu trữ dưới các hình thức giấy, kể cả hình ảnh
- Confidential documents in documentform: Confidential information is stored in paper form, including images.
3.2 Tài liệu bảo mật dạng lưu trữ điện tử:
Là các thông tin bảo mật được lưu trữ trong thiết bị lưu trữ hoặc trên hệ thống thông tin điện tử. Trong đó:
Confidential documents in electronic archives form: Confidential information is stored in storage devices or on electronic information systems. In there
Thiết bị lưu trữ: Là các thiết bị vi tính, bao gồm nhưng không giới hạn: Đĩa mềm, đĩa CD, flashdrive, ổ cứng, băng từ, phương tiện ghi âm, ghi hình và các thiết bị khác, các phương tiện lưu trữ đám mây
Storage devices: Computer devices, including but not limited to floppy disks, CDs, flash drives, hard drives, magnetic tapes, audio and video recording media, and other devices, cloud storage
Hệ thống công nghệ thông tin: Là hệ thống được tạo lập để gửi, nhận, lưu trữ, hiển thị hoặc thực hiện các xử lý khác đối với thông tin, bao gồm nhưng không giới hạn:Thư điện tử, các mạng xã hội, ứng dụng nhắn tin,…
Electronic information systems: A system was created to send, receive, store, display or perform other processing of information, including but not limited to e-mail, social networks, messaging applications, ....
ĐIỀU 3. CAM KẾT BẢO MẬT THÔNG TIN
ARTICLE 3. COMMITMENTTOINFORMATIONCONFIDENTIALITY
1. Trong quá trình hợp tác giữa hai Bên / During the collaboration between the two Parties
a. Khi Bên B sử dụng Thông tin bảo mật, Tài liệu bảo mật của Bên A thì Bên B có trách nhiệm bảo mật, không được phép tiết lộ, sao chép, cung cấp một phần hoặc toàn bộ Thông tin, Tài liệu bảo mậtcho bất kỳ bên thứ ba nào dù là trực tiếp hoặc gián tiếp khi chưa có sự chấp thuận bằng văn bản của Bên A,ngoài những Người được phép tiếp cận Thông tin,Tài liệu bảo mật
When Party Buses Party A's Confidential information, Confidential documents, Party B is responsible for confidentiality; not allowed to disclose, copy, provide part or all of Confidential information, Confidential documents to any third party directly or indirectly, without the written consent of Party A, excluding persons permitted to access Confidential information, Confidential documents.
b. Bên B đảm bảo những Người được phép tiếp cận Thông tin, Tài liệu bảo mật sẽ không tiết lộ Thông tin, Tài liệu bảo mật cho bất kỳ bên thứ ba nào khác, trừ khi có yêu cầu của cơ quan chức năng hoặc được sự chấp thuận bằng văn bản của cả hai Bên.
Party B ensures that persons are permitted to access Confidential information, Confidential documents will not disclose Confidential information, Confidential documents to any third parties unless requested by the authorities or with the written consent of both Parties.
c. Bên B không được sử dụng Thông tin bảo mật, Tài liệu bảo mật mà Bên A đã cung cấp cho Bên B phục vụ cho các mục đích khác ngoài việc thực hiện công việc, nhiệm vụ được giao.
Party B is not allowed to use Confidential information, Confidential documents that Party A has provided for purposes other than performing assigned tasks
d. Bên B có trách nhiệm bảo đảm an toàn, duy trì sự cẩn trọng cao nhất trong quá trình lưu trữ, sử dụng Thông tin bảo mật, Tài liệu bảo mật và nỗ lực tối đa để ngăn chặn hành vi xâm phạm, tiết lộ Thông tin bảo mật, Tài liệu bảo mật
Party B is responsible for ensuring safety, maintaining the highest care in the process of storing and using Confidential information, Confidential documents, and making maximum efforts to preventinfringement, disclosure of Confidential information, Confidential documents.
e. Bên B có trách nhiệm thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp và đầy đủ vào mọi lúc để bảo toàn những Thông tin bảo mật, Tài liệu bảo mật, bao gồm cả những hành động hợp lý để ngăn chặn bất kỳ người nào thuộc đối tượng không được phép tiếp cận Thông tin bảo mật, Tài liệu bảo mật
Party B is responsible for taking appropriate and adequate precautions at all times to preserve Confidential information, Confidential documents, including taking reasonable action to prevent any person from being allowed to access Confidential information, Confidential documents.
2. Sau khi kết thúc quá trình hợp tác giữa hai Bên / After the termination of the collaboration between the two Parties
a. Bên B cam kết bàn giao lại cho Bên A toàn bộ Tài liệu bảo mật đượcnhận, được biết hoặc có được bằng bất kỳ hình thức nào trong quá trình hợp tác giữa hai Bên. Bên B cam kết không lưu trữ hoặc tạo bất kỳ bản sao nào đối với các Tài liệu bảo mật nêu trên.
Party B commits to handover to Party A all Confidential documents which were received, known,or obtained in anyway during the process of collaborating at Party A. Party B commits not to store or create any copies of the above-mentioned confidential documents
b. Bên B cam kết không sử dụng, cung cấp cho bên thứ ba một phần hay toàn bộ (dù dưới hình thức trực tiếp hoặc gián tiếp, bằng văn bản, bằng lời nói hoặc dưới bất kỳ hình thức nào khác) bất cứ Thông tin bảo mật, Tài liệu bảo mật nào của Bên A, hoặc được coi là của Bên A, do Bên A đang sử dụng.
Party B commits not to use or provide for any third party in whole or inpart(whether directly or indirectly, in writing, orally or in any other form) any Party A’s Confidential information, Confidential documents, or considered to be Party A's, being used by Party A
c. Bên B phải đảm bảo giữ bí mật các thông tin về những khách hàng, đối tác đã trực tiếp tham gia cung cấp dịch vụ trong thời gian hợp tác với Bên A.
Party B must ensure keeping confidential information about customers and partners who havedirectly participated in providing services during collaborating time for Party A.
d. Bên B cam kết bảo mật các Thông tin bảo mật, Tài liệu bảo mật mà Bên B được biết trong thời gian hợp tác với Bên A.
Party B commits to keeping confidential all the confidential information and confidential documents that Party B knew during collaborating time for Party A
ĐIỀU 4. CAM KẾT KHÔNG CẠNH TRANH
ARTICLE 4. COMMITMENT NOT TO COMPETE
1. Trong và sau khi chấm dứt quá trình hợp tác với Bên A vì bất kỳ lý do nào, Bên B cam kết / During the process of collaborating at Party A and after terminating the collaborating process at Party A for anyreason, Party B commits to:
Trong và sau thời hạn 05 năm kể từ khi chấm dứt quá trình hợp tác với Bên A:
During the process of collaborating at Party A and after 05 years from the termination of the collaborating process at Party A
Bên B không được phép tiến hành bất kỳ hoạt động kinh doanh bên ngoài nào dẫn đến xung đột về lợi ích với hoạt động kinh doanh của Bên A
Party B is not allowed to conduct any business and / or any jobs that lead to conflictsabout benefits to Party A's business
Bên B không được cung cấp dịch vụ / sản phẩm giống hoặc tương tự với dịch vụ / sản phẩm của Bên A cho bất kỳ khách hàng nào mà Bên B biết hoặc phải biết là khách hàng của Bên A.
Party B is not allowed to provide services / products similar to those of Party A to any customer that Party B knows or ought to know is a customer of Party A
Bên B không được chào mời, lôi kéo hoặc dụ dỗ bất kỳ nhân viên nào của Bên A về làm việc cho Bên B với vị trí, mô tả công việc tương tự với vị trí,
mô tả công việc mà nhân viên đó đảm nhận tại Bên A
Party B is not allowed toinvite, entice any employee of Party A to work for Party B with a position, job description similar to the position, job description that employee under takes at Party A.
2. Bên B xác nhận rằng các cam kết theo khoản (1) của Điều 4 của Thỏa thuận này là hợp lý và cần thiết để bảo vệ lợi ích kinh doanh chính đáng của Bên A, bao gồm nhưng không giới hạn ở lợi ích của Bên A trong việc bảo vệ các thông tin kinh doanh và bí mật kinh doanh,các mối quan hệ kinh doanh của Bên A; và lợi thế thương mại của hoạt động kinh doanh của Bên A. Bên B đồng ý rằng các cam kết đó chấp nhận được đối với Bên B và hợp lý,công bằng, không có sự ép buộc
Party B confirms that the commitments following item (1) Article 4 of this Agreement are reasonable and necessary to protect Party A's legitimate business interests, including but not limited to Party A's interests in protecting legitimate business interests, business information and business secrets, business relationships of Party A; and the goodwill of Party A's business. Party B agrees that such commitmentsareacceptable to Party Bandare reasonable, fair, and without coercion
ĐIỀU 5. TRÁCH NHIỆM VI PHẠM THỎA THUẬN
ARTICLE 5. .RESPONSIBILITY FOR VIOLATIONS OF AGREEMENT
1. Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến hợp đồng này sẽ được giải quyết thông qua thương lượng giữa hai bên. Trong trường hợp không đạt được thỏa thuận về việc vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Thỏa thuận này bị coi là vi phạm đạo đức nghề nghiệp và vi phạm quyền lợi hợp pháp của Bên A. Bên A có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại là 200.000.000 VND(Hai trăm triệu Việt Nam đồng) và khởi kiện đến Tòa án có thẩm quyền buộc Bên B thực hiện đúng theo nội dung tại Thỏa thuận này.
Anydisputes arising from or related to this contract shall be resolved through negotiation between the two parties. In the event that no agreement is reached for violation of any provision of this Agreement, it is considered a violation of professional ethics and a violation of Party A's legitimate interests. Party A has the right to claim compensation of 200.000.000 VND(Two hundred million Viet nam dong) and initiate a law suitagainst a competent Courtto claim compensation for damage incurred and force Party B to comply with the contents of this Agreement
2. Bên vi phạm những điều khoản trong Thỏa thuận này có trách nhiệm:/h5>
The party violated any provision of this Agreement and will be responsible for:
Khắc phục hậu quả do hành vi vi phạm gây ra và bồi thường thiệt hại theo yêu cầu của Bên còn lại hoặc theo quyết định của Tòa án có thẩm quyền
Consequences of the violation directly caused and compensate for damages at the request of the other Party or by decision of a competentCourt
Trả chi phí choviệc ngăn chặn hậu quả do hành vi vi phạm gây ra.
Pay the cost of preventing consequences caused by violations
Chịu trách nhiệm bồi thường cho các bên thứ ba có liên quan
Compensatingfor therelevant third parties
3. Các quy định nêu trên sẽ không được áp dụng trong các trường hợp có yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền/h5>
The above provisions will not be applied in cases where there is a request from the authorities.
ĐIỀU 6. HIỆU LỰC VÀ CAM KẾT CHUNG
ARTICLE 6. EFFECTIVEANDGENERALAGREEMENT
1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và duy trì hiệu lực trong suốt thời gian hợp tác giữa hai bên và có giá trị ràng buộc đối với hai Bên.
This contract comes into effect from the date of signing and remains in effect throughout the period of cooperation between the two parties and is binding on both parties.
2. Mọi thay đổi liên quan đến Thỏa thuận này phải được lập thành văn bản với sự đồng ý của hai Bên.
Any changes and supplements are only valid when both Partiesagree in writing
3. Hai Bên cam kết hiểu rõ và thực hiện đúng các nội dung tại Thỏa thuận này..
Any changes and supplements are only valid when both Partiesagree in writing
4. Trường hợp phát sinh tranh chấp, hai Bên chủ động giải quyết bằng thương lượng và hòa giải. Trong trường hợp không đạt được thỏa thuận, tranh chấp sẽ được giải quyết tại Toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật
In case of dispute, the two Parties actively resolve through negotiation and mediation. If the Parties can not resolve, the matter will be referred to the competent court.
5. Thoả thuận này được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản để thực hiện.
This Agreement is made of 02(two) copies that have the same legal value.Each Party keeps 01 (one) copy.
BÊN A / PARTY A
(Ký,ghi rõ họ tên)
BÊN B / PARTY B
(Ký,ghi rõ họ tên)